Nghĩa là gì:
pizza
pizza- danh từ
- món pitsa (món ăn của ă, làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm và nướng trong bếp lò)
licorice pizza Thành ngữ, tục ngữ
deliver street pizza
to vomit licorice pizza
argot Một đĩa hát ghi âm bằng nhựa vinyl, bề ngoài đen bóng tương tự kẹo cam thảo đen. Tôi vừa từng thích làm chuyện trong cửa hàng băng đĩa, lật qua tất cả các bánh pizza cam thảo và trò chuyện với tất cả người về các ban nhạc khác nhau mà họ thích. Tôi vừa bán bộ sưu tập bánh pizza cam thảo của mình ở trường lớn học để kiếm sống qua ngày, nhưng bất một ngày nào trôi qua mà tui không hối hận khi làm điều đó .. Xem thêm: licorice, pizza licorice pizza
n. một bản ghi vinyl 33,3 (tốc độ). (Có kèm theo.) Tại sao bạn bất thay thế tất cả những chiếc bánh pizza cam thảo ngớ ngẩn này bằng những đĩa CD thật? . Xem thêm: cam thảo, pizza. Xem thêm:
An licorice pizza idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with licorice pizza, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ licorice pizza