let oneself go Thành ngữ, tục ngữ
let oneself go
Idiom(s): let oneself go
Theme: EXCITEMENT
to become less constrained; to get excited and have a good time.
• I love to dance and just let myself go.
• Let yourself go, John. Learn to enjoy life.
để (bản thân) đi
1. Cư xử một cách hoang dã hoặc bất bị cấm đoán. Tôi rất ngạc nhiên khi cô ấy thả mình trong bữa tiệc — cô ấy thường rất nhút nhát và dè dặt. Không duy trì được vẻ ngoài hấp dẫn. A: "Tôi rất ngạc nhiên khi thấy anh ấy vừa tăng cân nhiều như vậy". B: "Tôi biết, anh ấy thực sự để bản thân đi sau khi học lớn học.". Xem thêm: go, let let go
1. Để ngừng bám chặt vào ai đó hoặc thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Nếu bạn buông tay khỏi mỏm đá, bạn sẽ ngã! Đứa bé bất chịu buông tiếng sáu lạc. Anh ấy thả tảng đá đi, và lâu lắm rồi chúng tui mới nghe thấy nó chạm đáy.2. Sa thải hoặc sa thải một nhân viên. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Tôi e sợ rằng họ sẽ để tui đi khi dự án đặc biệt này kết thúc. Tôi nghe nói rằng họ sẽ cho thôi chuyện rất nhiều nhân viên có liên quan đến vụ bê bối. Để trả tự do cho ai đó hoặc một cái gì đó khỏi bị giam giữ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Chúng tui đã đưa anh ta đến để thẩm vấn, nhưng chúng tui không có gì để buộc tội anh ta, vì vậy chúng tui phải để anh ta đi. Bạn thả tù nhân lúc mấy giờ? 4. Ngừng theo đuổi một mong muốn cụ thể hoặc cố gắng duy trì một tình huống cụ thể và chấp nhận tất cả thứ như hiện tại. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường là "để nó đi." Anh ấy sẽ bất bao giờ dọn dẹp nhà bếp một cách siêng năng như bạn - hãy cứ để nó đi. Đã 10 năm rồi, Ken. Tôi nghĩ vừa đến lúc bạn nên buông bỏ và bước tiếp. Để thư giãn và bất tập trung vào trách nhiệm hoặc căng thẳng của một người. Tôi nghĩ tui chỉ cần một ngày cuối tuần, nơi tui có thể thả lỏng một chút thời (gian) gian và bất phải e sợ về những gì đang xảy ra tại nơi làm việc. Để thốt ra một số tiếng ồn đột ngột, dữ dội hoặc bất kiểm soát được. Thường được theo sau bởi "with something". Con sói bị mắc kẹt buông ra với một tiếng hú lạnh thấu xương. Không biết điều gì vừa khiến anh ấy tức giận đến vậy mà anh ấy đột ngột buông ra những câu nói tục tĩu .. Xem thêm: go, let let yourself go
1. Hình. Để trở nên ít bị ràng buộc hơn; để có được hứng thú và có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ. Tôi thích nhảy và chỉ để bản thân mình đi. Hãy để mình đi, John. Học cách hết hưởng cuộc sống.
2. Hình. Để cho ngoại hình và sức khỏe của một người bị ảnh hưởng. Khi tui chán nản, tui thả mình và thực sự là một mớ hỗn độn. Anh ấy thả mình và tăng 30 cân .. Xem thêm: go, let. Xem thêm:
An let oneself go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let oneself go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let oneself go