lead the life of Riley Thành ngữ, tục ngữ
lead the life of Riley
Idiom(s): lead the life of Riley
Theme: LUXURY
to live in luxury. (Informal. No one knows who Riley is.)
• If I had a million dollars, I could live the life of Riley.
• The treasurer took our money to Mexico, where he lived the life of Riley until the police caught him.
dẫn dắt cuộc sống của Riley
Để sống một cuộc sống không cùng dễ dàng, thoải mái hoặc sang trọng. Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ người Mỹ gốc Ireland vào đầu thế kỷ 20, nhưng Riley dùng để chỉ ai thì bất chắc chắn. Được nuông chiều từ nhỏ sau khi cha anh trở nên giàu có đột ngột, Jonathan vừa khiến cuộc đời của Riley so với những khó khăn mà anh chị của anh phải đối mặt .. Xem thêm: lead, life, of, riley advance activity of Riley
Và sống cuộc sống của RileyFig. để sống trong sự sang trọng. (Không ai biết Riley đen tối chỉ ai.) Nếu tui có một triệu đô la, tui có thể sống cuộc sống của Riley. Thủ quỹ vừa lấy trước của chúng tui đến Mexico, nơi anh ta sống cuộc đời của Riley cho đến khi cảnh sát bắt được anh ta .. Xem thêm: lead, life, of, riley advance / alive the activity of Reilly / ˈRiley
(không chính thức ) có một cuộc sống thoải mái và thú vị mà bất phải e sợ gì: Anh ấy được thừa kế rất nhiều trước và kể từ đó anh ấy đang sống cuộc sống của Riley .. Xem thêm: lead, life, live, of, Reilly, riley. Xem thêm:
An lead the life of Riley idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead the life of Riley, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead the life of Riley