lead a chase Thành ngữ, tục ngữ
lead a chase
lead a chase
Also, lead a merry chase or dance. Mislead someone; waste someone's time. For example, Mary refuses to commit herself and is leading John a merry chase, or Harry led us all a dance; we were waiting at the hotel and he'd gone to the movies. [First half of 1500s] advance (one) (on) a (merry) rượt đuổi
Để lãng phí thời (gian) gian của một người hoặc khiến ai đó không cùng bối rối thông qua hành vi lừa dối, lôi kéo hoặc bất thể giải thích được. Bạn nên nói rằng bạn bất quan tâm đến chuyện đầu tư ngay từ đầu, hơn là dẫn đầu chúng tui theo đuổi trong ba tuần! Nếu ai đó mà bạn bất hứng thú đang theo đuổi bạn một cách lãng mạn, đừng dẫn họ vào một cuộc rượt đuổi vui vẻ — hãy làm rõ cảm xúc của bạn ngay từ đầu .. Xem thêm: đuổi theo, dẫn dắt dẫn đầu theo đuổi
Ngoài ra, hãy dẫn đầu một cuộc rượt đuổi hoặc khiêu vũ vui vẻ. Đánh lừa ai đó; lãng phí thời (gian) gian của ai đó. Ví dụ, Mary từ chối cam kết và đang dẫn dắt John một cuộc rượt đuổi vui vẻ, hoặc Harry dẫn dắt tất cả chúng ta một điệu nhảy; chúng tui đã đợi ở khách sạn và anh ấy vừa đi xem phim. [Nửa đầu những năm 1500]. Xem thêm: rượt đuổi, dẫn dắt. Xem thêm:
An lead a chase idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead a chase, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead a chase