last word, the Thành ngữ, tục ngữ
last word, the
last word, the
1) The final statement in a verbal argument, as in Karen is never satisfied unless she has the last word. [Late 1800s]
2) A conclusive or authoritative statement or treatment; also, the power or authority of ultimate decision. For example, This report is considered to be the last word on genetic counseling, or In financial matters, the treasurer has the last word. [Late 1800s]
3) The latest thing; the newest, most fashionable of its kind. For example, Our food processor is the last word in kitchen gadgetry. [c. 1930] từ cuối cùng
1. Những lời cuối cùng trong một cuộc tranh luận hoặc thảo luận, đặc biệt là câu kết thúc nó một cách dứt khoát hoặc dứt khoát. Mọi người bắt đầu hò hét, cố gắng nói lời cuối cùng, và cả cuộc họp chìm vào hỗn loạn. Phiên bản mới nhất, hiện lớn hoặc nâng cao của thứ gì đó. Thường được theo sau bởi "in (cái gì đó)." Nó có thể trông bất giống nhiều, nhưng tui có thể đảm bảo với bạn rằng chiếc máy này là từ cuối cùng trong hình ảnh thần kinh .. Xem thêm: cuối cùng, từ từ cuối cùng,
1. Tuyên bố cuối cùng trong một cuộc tranh cãi bằng lời nói, như Karen bất bao giờ hài lòng trừ khi cô ấy nói lời cuối cùng. [Cuối những năm 1800]
2. Một tuyên bố kết luận hoặc có thẩm quyền hoặc điều trị; ngoài ra, quyền lực hoặc quyền quyết định cuối cùng. Ví dụ, Báo cáo này được coi là lời cuối cùng về tư vấn di truyền, hoặc Trong các vấn đề tài chính, thủ quỹ có lời cuối cùng. [Cuối những năm 1800]
3. Điều mới nhất; mới nhất, thời (gian) trang nhất của loại hình này. Ví dụ, bộ xử lý thực phẩm của chúng tui là từ cuối cùng trong thiết bị nhà bếp. [c. Năm 1930]. Xem thêm: cuối cùng. Xem thêm:
An last word, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last word, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last word, the