to finish somehow or somewhere; to come to be in a certain state or place at the end. (Usually in the wrong place or in a bad situation.) • We set out for Denver but landed up in Salt Lake City. • He's so extravagant that he landed up in debt.
Để đến, đến hoặc kết thúc ở một đất điểm cụ thể, đặc biệt là bất ngờ. Thường được theo sau bởi "in". Trong cách sử dụng này, một tên hoặc lớn từ có thể được sử dụng sau "đất" khi nói về chuyện thực hiện hành động với người khác. Bằng cách nào đó, chúng tui đã đến nhà Mary vào khoảng 3 giờ sáng đêm qua. Chiếc túi vừa được đặt nhầm chuyến bay và hạ cánh xuống Detroit. Tôi vừa rẽ nhầm và hạ cánh cách xa khu cắm trại hàng dặm .. Xem thêm: hạ cánh, lên
hạ cánh với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để được ở bên ai đó, thường là theo mặc định. Có vẻ như chúng tui đã hạ cánh với một chỉ dẫn viên du lịch nhàm chán nhất hành tinh. Anh ấy đang nghiêm túc đưa tui vào giấc ngủ. Nếu bạn bất bắt đầu hẹn hò với những anh chàng nghiêm túc hơn, bạn sẽ gặp rắc rối. Để sở có một cái gì đó ở cuối cùng hoặc là kết quả của một cái gì đó khác. Chúng tui hạ cánh mà bất có gì bởi vì chuyện bán sân là một vụ phá sản. Tôi vừa hạ cánh bằng một vé đến buổi hòa nhạc vì một trong những người bạn của Nicole bất thể đi vào phút cuối .. Xem thêm: land, up
acreage up
v. Để đến một nơi nào đó, đặc biệt là khi bất lường trước được: Chúng tui bị lạc và hạ cánh cách nhà hàng dặm. Một tai nạn làm tắt đường cao tốc, và tui hạ cánh xuống trung tâm thành phố.
. Xem thêm: land, up. Xem thêm:
An land up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with land up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ land up