knocking boots Thành ngữ, tục ngữ
knocking boots
to have sexual intercourse; the knock refers to the man's hips hitting the woman's ass, which produces a slapping sound. The motion litterally knocks her boots (buttocks): "Bring your friend, I likes you two's I'll knock the boots, the sneakers and the house shoes." -- Digital Underground (Flowing on the D-line [??]) gõ ủng (với một cái)
uyển ngữ Để quan hệ tình dục (với một cái). Bạn cùngphòng chốngcủa tui thời lớn học thường treo mũ trên tay nắm cửa bên ngoàiphòng chốngcủa chúng tui nếu cô ấy đang đập giày với ai đó bên trong. Tôi có thể nói rằng anh ấy quan tâm đến chuyện đập giày hơn là có bất kỳ loại mối quan hệ nghiêm túc nào. Xem thêm: boot, beating beating boots
tv. để giao cấu. Anh ấy nói rằng anh ấy muốn đánh giày với cô ấy. Xem thêm: boot, knockXem thêm:
An knocking boots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knocking boots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knocking boots