Nghĩa là gì:
kindest
kind /kaind/- danh từ
- loài giống
- the rabbit kind: giống thỏ
- loại, hạng, thứ
- people of all kinds: người đủ mọi hạng
- something of the kind: không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
- cái cùng loại, cái đúng như vậy
- to repay in kind: trả lại cái đúng như vậy
- to relay someone's insolence in kind: lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai
- cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là
- to feel a kind of remorse: cảm thấy một cái gì như là hối hận
- coffee of a kind: cái tàm tạm gọi là cà phê
- bản tính
- top act after one's kind: hành động theo bản tính
- tính chất
- to differ in degree but not in kind: khác nhau về mức độ chứ không phải về tính chất
- hiện vật
- to pay in kind: trả bằng hiện vật
- kind of
- (thông tục) phần nào, chừng mực nào
- I kind of expected it: tôi cũng mong chờ cái đó phần nào
- tính từ
- tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng)
kindest Thành ngữ, tục ngữ
unkindest cut
unkindest cut
The worst insult, ultimate treachery, as in And then, the unkindest cut of all—my partner walks out on me just when the deal is about to go through. This expression was invented by Shakespeare in describing Julius Caesar's stabbing to death by his friends in Julius Caesar (3:2): “This was the most unkindest cut of all.”
An kindest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kindest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kindest