keep your head above water Thành ngữ, tục ngữ
keep your head above water
survive, have just enough to live, get by With a part-time job, I was able to keep my head above water. giữ cho (một người) ở trên mặt nước
1. Theo nghĩa đen, ngẩng đầu lên khỏi mặt nước để tránh bị chết đuối. Chiếc áo phao này sẽ giúp Sally giữ đầu ở trên mặt nước trong hồ bơi. Để (hầu như không) tránh bị tiêu hao bởi một tình huống căng thẳng hoặc khó chịu (thường liên quan đến công chuyện hoặc tài chính). Nếu thẻ tín dụng là thứ duy nhất giữ cho đầu bạn ở trên mặt nước, thì tình huống của bạn còn thảm khốc hơn tui nghĩ .. Xem thêm: ở trên, đầu, giữ, nước giữ đầu của bạn trên mặt nước
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giữ trên mặt nước, bạn chỉ có đủ trước để sống hoặc tiếp tục kinh doanh. Hàng nghìn tiểu thương đang phải vật lộn để cắm đầu trên mặt nước. Tôi cần hai công chuyện chỉ là giữ cho đầu mình ở trên mặt nước .. Xem thêm: trên cao, đứng đầu, giữ mình, giữ nước giữ cho đầu trên mặt nước
tránh khuất phục trước khó khăn, nhất là rơi vào cảnh nợ nần ... Xem thêm: trên , đứng đầu, giữ nước, giữ nước giữ cho đầu bạn ở trên mặt nước
thành công trong chuyện thoát khỏi nợ nần; xoay sở để giải quyết các công việc, trách nhiệm, v.v.: Công ty vừa gặp khó khăn rất lớn trong chuyện giữ vững vị trí trên mặt nước trong thời (gian) kỳ khủng hoảng kinh tế. ♢ Tôi bất biết cô ấy làm cách nào để giữ đầu mình trên mặt nước. Cô ấy có quá nhiều chuyện phải làm .. Xem thêm: trên, đầu, giữ, nước. Xem thêm:
An keep your head above water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your head above water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your head above water