keep the lid on Thành ngữ, tục ngữ
keep the lid on
Idiom(s): keep the lid on sth
Theme: SECRECY
to restrain something; to keep something quiet. (Informal.)
• The politician worked hard to keep the lid on the scandal.
• The party was noisy because they weren't trying to keep the lid on it. It got louder and louder.
luôn bật nắp (cái gì đó)
1. Để dập tắt hoặc ngăn chặn một cái gì đó; để kiểm soát điều gì đó để giữ cho nó bất phát triển, tăng lên hoặc thành công. Chúng ta nên phải che đậy những tin đồn về chuyện công ty sẽ phá sản. Chúng tui quyết định giữ nguyên dự án vì chúng tui không có đủ trước để xem nó đến cùng. Không cho phép người khác biết điều gì đó; để giữ bí mật (an ninh) hoặc bí mật (an ninh) điều gì đó. Không ai khác biết về nó, vì vậy tui đang giữ nắp về nó trong thời (gian) gian này. Công ty cho đến nay vẫn giữ nắp về thông tin rõ hơn về sản phẩm mới nhất của mình .. Xem thêm: giữ, đậy nắp, trên giữ nắp vào thứ gì
hoặc đậy nắp vào thứ gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn luôn bật nắp hoặc để nắp vào một tình huống hoặc vấn đề, bạn sẽ giấu nó hoặc kiểm soát nó để ngăn nó trở nên tồi tệ hơn. Murray vừa tuyệt cú vọng cố gắng che đậy một vụ bê bối tiềm ẩn. Chúng tui muốn công chúng hỗ trợ chúng tui trong chuyện che đậy tội phạm .. Xem thêm: keep, lid, on, article accumulate / put a / the ˈlid on article
cố gắng đảm bảo rằng tất cả người bất làm một cái gì đó hoặc tìm hiểu về điều gì đó: Chính phủ muốn giữ nắp về thảo luận về cải cách thuế vào lúc này .. Xem thêm: keep, lid, on, put, something. Xem thêm:
An keep the lid on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep the lid on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep the lid on