jump the track Thành ngữ, tục ngữ
jump the track|jump|track
v. phr. 1. To go off rails; go or run the wrong way. The train jumped the track and there was a terrible accident. The pulley of the clothesline jumped the track and Mother's washing fell down. 2. informal To change from one thought or idea to another without plan or reason; change the thought or idea you are talking about to something different. Bob didn't finish his algebra homework because his mind kept jumping the track to think about the new girl in class.
Compare: OFF THE TRACK.
jump the track
jump the track
Suddenly switch from one thought or activity to another. For example, Joe was describing his trip to Australia and, jumping the track, began complaining about the airline, or They couldn't decide on the next step and now the whole reorganization plan has jumped the track. This expression alludes to a train going off the rails. [Colloquial; early 1900s] nhảy (các) bản nhạc
1. Theo nghĩa đen, của một đoàn tàu, trật bánh khỏi đường ray. Do sự cố kỹ thuật, đoàn tàu bất thể giảm tốc độ trước khi rẽ và cuối cùng phải nhảy đường ray vì tốc độ của nó. Bằng cách mở rộng, để chuyển hướng theo những hướng rất bất ngờ; để mất hoặc thay đổi sự tập trung theo những cách đáng ngạc nhiên hoặc kỳ lạ. Bộ phim truyền hình dài tập đến thời (gian) điểm này vừa hoàn toàn nhảy theo dõi đến mức thật ngu ngốc nếu thử tóm tắt nó cho những người chưa quen biết. Bài tuyên bố của người quản lý thực sự vừa nhảy vào khoảng giữa chừng, chuyển thành một bài bình luận kỳ quặc về bản chất của công ty nước Mỹ .. Xem thêm: jump jump the clue
1. Lít [vì cái gì đó] để rơi hoặc nhảy ra khỏi đường ray hoặc hướng dẫn. (Thông thường nói về một chuyến tàu.) Đoàn tàu vừa nhảy khỏi đường ray, gây ra nhiều thương tích cho hành khách. Động cơ vừa nhảy khỏi đường đua, nhưng những chiếc xe khác vẫn tiếp tục.
2. . Hình. Để thay đổi đột ngột từ điều, suy nghĩ, kế hoạch hoặc hoạt động này sang điều khác. Toàn bộ dự án vừa nhảy theo đường đua, và cuối cùng chúng tui đã phải từ bỏ. Tâm trí của John nhảy theo đường đua khi anh ấy đang chơi, và anh ấy quên lời thoại của mình .. Xem thêm: jump, clue jump clue
Đột ngột chuyển từ suy nghĩ hoặc hoạt động này sang suy nghĩ hoặc hoạt động khác. Ví dụ, Joe đang mô tả chuyến đi của anh ấy đến Úc và, nhảy theo đường đua, bắt đầu phàn nàn về hãng hàng không, hoặc Họ bất thể quyết định bước tiếp theo và bây giờ toàn bộ kế hoạch tổ chức lại vừa nhảy theo đường đua. Biểu thức này đen tối chỉ một đoàn tàu sẽ chệch khỏi đường ray. [Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: jump, track. Xem thêm:
An jump the track idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump the track, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump the track