insofar as Thành ngữ, tục ngữ
insofar as|insofar
conj. To the extent that; to the point that; as much as.
You will learn your lessons only insofar as you are willing to keep studying them.
insofar as
insofar as see
inasmuch as, def. 2.
trong chừng mực
Đến mức; ở mức độ đó. Trong chừng mực có liên quan đến tiền, dự án của chúng tui sẽ được tài trợ trả toàn bởi các khoản đóng lũy tư nhân. Chúng tui nên anchorage xong vào cuối mùa xuân, ít nhất là trong chừng mực tui có thể đoán .. Xem thêm: trong chừng mực. Xem thêm: