in the circumstances Thành ngữ, tục ngữ
in the circumstances
in the circumstances see
under the circumstances.
trong trả cảnh
Do điều kiện hoặc tình huống cụ thể; chẳng hạn như trường hợp được. Tất nhiên, chúng tui ước rằng chúng tui có thể trả cho mỗi nhân viên một khoản thưởng Giáng sinh thích hợp, nhưng trong trả cảnh đó, điều đó bất tiềm thi. Tôi xin lỗi vì sự từ chức đột ngột của tôi, nhưng tui sợ rằng, trong trả cảnh đó, tui không thể làm chuyện ở đây lâu hơn nữa .. Xem thêm: tình huống
trong / dưới ˈcircumstances
được sử dụng trước đây hoặc sau một tuyên bố để cho thấy rằng bạn vừa suy nghĩ về các điều kiện ảnh hưởng đến một tình huống trước khi đưa ra quyết định hoặc tuyên bố: Trong trả cảnh đó, tốt hơn hết là bạn bất nên nói với anh ấy về vụ tai nạn. ♢ Cô ấy vừa làm công chuyện rất tốt trong trả cảnh .. Xem thêm: trả cảnh. Xem thêm: