Nghĩa là gì:
background
background /'bækgraund/- danh từ
- nền
- a dress with red sports on a white background: áo nền trắng chấm đỏ
- tình trạng không có tên tuổi; địa vị không quan trọng
- kiến thức; quá trình đào tạo; quá trình học hành; kinh nghiệm
- (điện ảnh), radiô nhạc nền
- to keep (stay, be) in the background
in the background Thành ngữ, tục ngữ
background
background
1.
on background
For publication but without specific attribution of the source: The Senator would only speak on background with the reporter about the crisis.
2.
on deep background
For publication without any attribution of the source. trong nền
Ở một nơi (nghĩa đen hoặc nghĩa bóng) mà ai đó hoặc điều gì đó bất được chú ý cho lắm. Tôi bất phải là người nhảy giỏi nhất, vì vậy đạo diễn vừa đặt tui vào làm nền cho hầu hết các cảnh quay. Càng có nhiều người mới được thuê, tui càng cảm giác bị phớt lờ và lạc lõng !. Xem thêm: nền. Xem thêm:
An in the background idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the background, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the background