back water Thành ngữ, tục ngữ
back water
back water
Reverse a position, take back a statement, or otherwise retreat, as in We're sure that the senator will back water on raising taxes. This term literally refers to a vessel that moves backward in the water because its oars, paddles, or paddlewheel are reversed. It soon was transferred to other kinds of reversal. [Second half of 1700s] nước lùi
Để đảo hướng đột ngột, theo quan điểm hoặc lập trường về chủ đề nào đó. Đề cập đến thuật ngữ hàng biển trong đó mái chèo của tàu hoặc thuyền bị đảo ngược trong nước để dừng hoặc thay đổi hướng đi của tàu. Với áp lực cộng cùng ngày càng gia (nhà) tăng, chính phủ dự kiến sẽ hỗ trợ nước về luật mới .. Xem thêm: lùi lại, nước nước trở lại
Đảo ngược một vị trí, rút lại một tuyên bố, hoặc rút lui, như trong Chúng tui ' chắc chắn rằng thượng nghị sĩ sẽ hỗ trợ nước trong chuyện tăng thuế. Thuật ngữ này theo nghĩa đen dùng để chỉ một con tàu di chuyển lùi trong nước vì mái chèo, mái chèo hoặc bánh guồng của nó bị đảo ngược. Nó nhanh chóng được chuyển sang các loại đảo ngược khác. [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: trở lại, nước. Xem thêm:
An back water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back water