in retrospect Thành ngữ, tục ngữ
in retrospect
in retrospect
Looking backward, reflecting on the past. For example, In retrospect, he regarded his move as the best thing he'd ever done. This idiom employs retrospect in the sense of “a view of the past.” [Second half of 1600s] hồi tưởng lại
Xem xét hoặc phân tích quá khứ, với kiến thức hiện tại. Nhìn lại, lẽ ra chúng ta bất nên đầu tư quá nhiều vào một lĩnh vực, nhưng bất thể nào chúng ta có thể biết được một số rủi ro. Đó là một trong những bài học mà bạn thực sự chỉ có thể học được khi nhìn lại. khi nhìn lại
và khi nhìn lại quá khứ với kiến thức hiện có. Nhìn lại, tui đã có thể học ở một trường lớn học tốt hơn. David nhận ra, trong nhận thức muộn màng, rằng lẽ ra anh ấy nên học xong. khi nhìn lại
Nhìn lại quá khứ, suy ngẫm về quá khứ. Ví dụ, khi nhìn lại, anh ấy coi hành động của mình là điều tốt nhất mà anh ấy từng làm. Thành ngữ này sử dụng hồi tưởng theo nghĩa "một cái nhìn về quá khứ." [Nửa cuối những năm 1600] khi suy nghĩ về một sự kiện hoặc tình huống trong quá khứ, thường có ý kiến khác với ý kiến của bạn vào thời (gian) điểm đó: Nhìn lại, tui nghĩ rằng tui đã sai. ♢ Nhìn lại thì quyết định này có vẻ không cùng kỳ quặc. khi nhìn lại
Khi nhìn lại hoặc ôn lại quá khứ .. Xem thêm:
An in retrospect idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in retrospect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in retrospect