Nghĩa là gì:
miniature
miniature /'minjətʃə/- danh từ
- mẫu vật rút nhỏ
- in miniature: thu nhỏ lại
- tính từ
- nhỏ, thu nhỏ lại
- miniature camera: máy ảnh cỡ nhỏ
- miniature railway: đường ray nhỏ (làm mẫu hoặc để chơi)
in miniature Thành ngữ, tục ngữ
miniature
miniature
1.
in miniature
on a small scale; greatly reduced
2.
in miniature
on a small scale; greatly reduced ở dạng thu nhỏ
Ở quy mô nhỏ. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một mô hình của một thứ gì đó lớn hơn nhiều. Đối với dự án khoa học của mình, tui đã làm một ngọn núi lửa thu nhỏ. Con gái của Pat tương tự Pat trong thu nhỏ! Tôi bất thể tin rằng họ trông tương tự nhau đến mức nào! Một số khu vực của thị trấn ven biển của chúng tui giống như một khu nghỉ mát nhiệt đới thu nhỏ.
An in miniature idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in miniature, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in miniature