in great haste Thành ngữ, tục ngữ
in great haste
Idiom(s): in great haste
Theme: HURRY
very fast; in a big hurry.
• John always did his homework in great haste.
• Why not take time and do it right? Don't do everything in great haste.
hết sức vội vàng
Rất nhanh. Đánh giá xem những đứa trẻ đó chạy khỏi bữa tiệc một cách quá vội vàng như thế nào, chắc hẳn chúng vừa nghe thấy tiếng còi cảnh sát đến gần. Đừng đưa ra quyết định lớn như thế này một cách quá vội vàng, nếu bất bạn sẽ hối hận về sau. một cách vội vàng. John luôn làm bài tập về nhà một cách rất vội vàng. Tại sao bất mất thời (gian) gian và làm đúng? Đừng làm tất cả thứ quá vội vàng. Xem thêm: tuyệt cú vời, vội vàng Xem thêm:
An in great haste idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in great haste, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in great haste