in dire straits Thành ngữ, tục ngữ
in dire straits
in debt, having no money If we don't get a good crop this year, we'll be in dire straits. trong tình cảnh khốn cùng cùng
Trong một tình huống rất ảm đạm hoặc nghiệt ngã. Sự sụt giảm gần đây trên thị trường chứng khoán vừa khiến nhiều công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng. Tôi vừa gặp nạn ở đó một thời (gian) gian, nhưng tui cảm thấy tốt hơn nhiều sau khi nằm viện .. Xem thêm: thảm khốc, eo biển ở eo biển thảm khốc
Hình. trong một trả cảnh rất nghiêm trọng, tồi tệ. Chúng tui gần như tan vỡ và cần trước thuốc men. Chúng tui đang ở trong những eo biển thảm khốc .. Xem thêm: eo biển thảm khốc, eo biển , trong
Trong một tình huống khủng khiếp, trả cảnh khủng khiếp. Tính từ “thảm khốc”, có từ giữa những năm 1500, ngày nay hiếm khi được nghe thấy ngoại trừ trong câu nói sáo rỗng này và một cụm từ khác, sự cần thiết nghiêm trọng, sử dụng nó ít nhiều cường điệu (ví dụ, trong bức thư năm 1836 của Elizabeth Barrett Browning, “Sự cần thiết nghiêm trọng của chuyện mở tất cả cửa sổ trong nhà...”). Ngược lại, câu nói sáo rỗng mô tả một khó khăn hoặc nguy hiểm thực sự, như trong “Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán khiến anh ấy gặp khó khăn nghiêm trọng về tài chính”. Cũng là tên một ban nhạc bedrock của Anh hoạt động từ năm 1977 đến 1995 .. Xem thêm: aw. Xem thêm:
An in dire straits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in dire straits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in dire straits