in chorus Thành ngữ, tục ngữ
in chorus
in chorus
All together, in unison, as in The voters answered the legislators in chorus. This expression transfers group singing to simultaneous utterance of any kind. [c. 1800] trong điệp khúc
Cùng nhau; cùng thanh. Như thường lệ, bộ ba trả lời cùng ca, tương tự như họ vừa diễn tập lại. Người biểu diễn vừa có thể khiến toàn bộ khán giả lặp lại lời của mình trong phần điệp khúc. trong phần điệp khúc
Tất cả cùng cùng thanh, như trong phần Đồng ca, cử tri vừa trả lời các nhà lập pháp. Biểu thức này chuyển chuyện hát nhóm thành cách phát âm cùng thời dưới bất kỳ hình thức nào. [c. 1800] trong điệp khúc
Tất cả cùng nhau; cùng thanh .. Xem thêm:
An in chorus idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in chorus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in chorus