huff and puff Thành ngữ, tục ngữ
huff and puff
huff and puff
Make noisy, empty threats; bluster. For example, You can huff and puff about storm warnings all you like, but we'll believe it when we see it. This expression uses two words of 16th-century origin, huff, meaning “to emit puffs of breath in anger,” and puff, meaning “to blow in short gusts,” and figuratively, “to inflate” or “make conceited.” They were combined in the familiar nursery tale, “The Three Little Pigs,” where the wicked wolf warns, “I'll huff and I'll puff and I'll blow your house down”; rhyme has helped these idioms survive. hừ hừ
1. Để đấu tranh hoặc gắng sức về thể chất của bản thân. Chúng tui bối rối và thở hổn hển, nhưng cuối cùng chúng tui cũng cố gắng nâng được chiếc ghế dài lên các bậc thang. Thở rất nặng nhọc hoặc nặng nhọc. Chạy để bắt xe buýt vừa để lại cho tui một tràng giang hồ. Bạn thực sự nên bỏ thuốc lá — hãy nhìn cách bạn đang thở dốc và thở phì phò sau một lần leo cầu thang! 3. Để thể hiện sự tức giận của một người một cách phóng đại, thường bằng cách đưa ra những lời đe dọa trống rỗng. A: "Chúng ta đang gặp rắc rối?" B: "Không, cứ để anh ấy ngồi lì xì cho đến khi xong chuyện - anh ấy sẽ quên hết chuyện đó vào ngày mai.". Xem thêm: và, hự, hự hụ hụ
Hình. thở rất khó khăn; thở hổn hển khi một người nỗ lực. John đi lên cầu thang, thở hổn hển. Nó thở phì phò và cuối cùng cũng lên được ngọn đồi dốc .. Xem thêm: và, hừ, phập hự hự
Tạo ra những lời đe dọa ồn ào, trống rỗng; đỏ mặt. Ví dụ: Bạn có thể huýt sáo và đưa ra những lời thông báo về bão tất cả những gì bạn thích, nhưng chúng tui sẽ tin vào điều đó khi chúng tui nhìn thấy nó. Cách diễn đạt này sử dụng hai từ có nguồn gốc từ thế kỷ 16, huff, có nghĩa là "phả ra hơi thở khi tức giận," và tuôn ra, có nghĩa là "để thổi một cơn gió mạnh" và theo nghĩa bóng, "thổi phồng" hoặc "làm cho tự phụ." Chúng được kết hợp với nhau trong câu chuyện trẻ thơ quen thuộc, "Ba chú lợn con", nơi con sói độc ác cảnh báo, "Tôi sẽ hu hu và tui sẽ phun và tui sẽ thổi sập nhà của bạn"; vần vừa giúp những thành ngữ này còn tại. . Xem thêm: và, hừ, hừ hừ hừ
1 thở phì phò vì kiệt sức. 2 bày tỏ sự khó chịu của bạn theo cách rõ ràng hoặc đe dọa .. Xem thêm: và, huff, suỵt ˌhuff and ˈpuff
1 thở nặng nhọc trong khi cố gắng rất nhiều: Họ thở gấp và phập phồng khi mang ghế sô pha trên lầu.
2 lộ rõ bạn đang bực mình chuyện gì đó mà bất làm gì để thay đổi tình hình: Sau nhiều lần giận dỗi, anh ấy cùng ý giúp .. Xem thêm: và, hừ, hừ. Xem thêm:
An huff and puff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with huff and puff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ huff and puff