hue and cry Thành ngữ, tục ngữ
hue and cry
an excited protest or alarm or outcry They raised a big hue and cry when they realized that we had failed to notify the bank about our financial problems.
hue and cry|cry|hue
n. 1. An alarm and chase after a supposed wrongdoer; a pursuit usually by shouting men. "Stop, thief," cried John as he ran. Others joined him, and soon there was a hue and cry. 2. An excited mass protest, alarm, or outcry of any kind. The explosion was so terrible that people at a distance raised a great hue and cry about an earthquake. hue and cry
Một cuộc phản đối lớn của công chúng. Quyết định của công ty gửi hàng ngàn chuyện làm ở nước ngoài vừa bắt đầu một cảm giác thực sự và khóc khi tất cả người đe dọa tẩy chay các cửa hàng của họ .. Xem thêm: and, cry, hue a hue and cry
Hình. một cuộc phản đối hoặc phản đối công khai ồn ào. (Xem thêm.) Có một tiếng kêu thảm thiết khi chính quyền thành phố cố gắng xây dựng những ngôi nhà trên sân chơi. Quyết định đóng cửa trường học ở đất phương vừa bắt đầu một tiếng kêu thảm thiết. Ví dụ, Những người cải cách vừa nêu ra một đen tối chỉ và khóc lóc về sự tham nhũng chính trị. Cụm từ dư thừa này (màu sắc và tiếng kêu đều có nghĩa là "phản đối"), có từ những năm 1200, ban đầu có nghĩa là "sự phản đối kịch liệt kêu gọi truy đuổi tội phạm." Vào giữa những năm 1500, nó cũng được sử dụng rộng lớn rãi hơn, như trong ví dụ. . Xem thêm: and, cry, hue a hue and cry
Nếu có một chút đen tối ảnh và khóc về một điều gì đó, có nghĩa là có một sự phản đối lớn về điều đó hoặc phản đối điều đó. Có lẽ sẽ có một chút đen tối ảnh và khóc lóc về đề nghị của tui về chuyện tăng thêm quyền lực cho cảnh sát. Các sĩ quan của chúng tui chuẩn bị, làm bài kiểm tra, và chấp nhận kết quả mà bất có chút ngại ngùng và khóc lóc. Lưu ý: Cho đến thế kỷ 19, `` hue and cry '' là tên pháp lý để chỉ tiếng kêu của người bị cướp và người đang kêu gọi người khác giúp đỡ. Bất cứ ai từ chối tham gia (nhà) cuộc rượt đuổi, một khi họ nghe thấy tiếng kêu là một hành vi phạm tội. `` Hue '' xuất phát từ tiếng Pháp cổ là `` huer '', có nghĩa là `` hét lên ''. . Xem thêm: and, cry, hue a ˌhue and ˈcry
ồn ào phản đối, phản đối, v.v.: Phụ huynh vừa có một sắc thái lớn và khóc khi được thông báo rằng trường học sẽ đóng cửa. ♢ Nếu chính phủ tăng thuế quá nhiều, sẽ có một điều đáng tiếc thực sự xảy ra. Cụm từ này đen tối chỉ luật thời (gian) trung cổ 'hu e cri', quy định rằng công chúng phải đuổi theo và cố gắng bắt một tên tội phạm .. Xem thêm : and, cry, hue hue and cry
Một sự náo động hoặc phản đối công khai. Thuật ngữ này từng biểu thị một hệ thống tiếng Anh về bắt cướp và những tên tội phạm khác. Hàng xóm và những người xung quanh có nghĩa vụ tham gia (nhà) một "tiếng kêu và tiếng kêu", nghĩa là la hét và làm ra (tạo) ra tiếng động khác trong khi một nghi phạm bị đuổi đến ranh giới của một trang viên (màu sắc xuất phát từ tiếng Pháp cổ, "để hét lên"). Sau đó, thuật ngữ này vừa được chuyển giao cho bất kỳ sự phản đối kịch liệt nào của công chúng. John Ruskin vừa sử dụng nó một cách mỉa mai trong Mode Painting (1846): “Công chúng coi trọng sắc thái và khóc lóc một cách hết tâm”, có nghĩa là họ ủng hộ quan điểm thời (gian) thượng .. Xem thêm: and, cry, hue hue and cry
Tiếng ồn ào của công chúng. Cụm từ thường được nghe nhất là "cất tiếng khóc chào đời". Theo luật cũ của Anh, bất kỳ công dân nào nghe thấy tiếng la hét rằng một kẻ vi phạm pháp luật đang bị truy đuổi đều phải tham gia (nhà) cuộc rượt đuổi. Cụm từ này là sự kết hợp của tiếng Anh-Pháp hu (hét lên cảnh báo) và cri (kêu lên) .. Xem thêm: and, cry, hue. Xem thêm:
An hue and cry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hue and cry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hue and cry