hold up as an example Thành ngữ, tục ngữ
hold up as an example
Idiom(s): hold sb or sth up (as an example)
Theme: PRAISE
to point out someone or something as a good example.
• I was embarrassed when the boss held me up as an example.
• I don't like for anyone to hold me up like that.
• The teacher held up the leaf as an example of a typical compound leaf.
giơ (ai đó hoặc điều gì đó) lên làm ví dụ
Để tập trung vào ai đó hoặc điều gì đó mẫu mực hoặc lý tưởng theo một cách nào đó. Này, Little Miss Perfect — thật khó chịu khi bố và mẹ luôn giữ bạn làm gương .. Xem thêm: ví dụ, giữ, lên bế ai đó hoặc thứ gì đó lên làm ví dụ
Hình. để chỉ ra một ai đó hoặc một cái gì đó như một người hoặc vật đáng để bắt chước. Chưa có ai lấy tui làm gương cả. Jane lấy Doris làm ví dụ. Tôi ghét tự nêu gương, nhưng nếu bạn chịu làm những gì tui làm, ít nhất tui sẽ bất chỉ trích bạn .. Xem thêm: ví dụ, giữ vững, lên. Xem thêm:
An hold up as an example idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold up as an example, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold up as an example