hit pay dirt Thành ngữ, tục ngữ
hit pay dirt
Idiom(s): hit pay dirt
Theme: DISCOVERY
to discover something of value. (Slang. Refers to discovering valuable ore.)
• Sally tried a number of different jobs until she hit pay dirt.
• I tried to borrow money from a lot of different people. They all said no. Then when I went to the bank, I hit pay dirt.
nhấn trả trước
Để khám phá hoặc tìm thấy một thứ gì đó rất, đặc biệt, rất có giá trị hoặc có ích, đặc biệt là sau một cuộc tìm kiếm gian khổ hoặc lâu dài. Tôi vừa lục tung những cuốn sách trong thư viện hàng giờ cùng hồ để tìm tài liệu cho luận án của mình, khi cuối cùng tui đã phải trả giá bằng một bộ sưu tập các bài phê bình văn học cũ từ những năm 1970. Một trong những ký ức thú vị nhất của tui là khi tui còn nhỏ sáu lọi trên gác xép của ông tôi, tin rằng một ngày nào đó tui sẽ trúng đạn. . Hình để khám phá một cái gì đó có giá trị. (Ám chỉ chuyện khám phá ra quặng có giá trị.) Sally vừa thử một số công chuyện khác nhau cho đến khi cô ấy trúng tuyển. Tôi vừa cố gắng vay trước từ rất nhiều người khác nhau. Tất cả đều nói không. Sau đó, khi tui đến ngân hàng, tui nhấn trả trước bẩn.
2. Hình. Để có được sự giàu có lớn. Sau nhiều năm cùng kiệt khó, nhà văn vừa thành công với cuốn tiểu thuyết thứ ba của mình. Jane đang làm tốt. Cô ấy thực sự thành công với công chuyện kinh doanh mới của mình. Tạo ra một khám phá có giá trị hoặc lợi nhuận lớn, như trong Chúng tui đã nghiên cứu nguồn của báo giá đó trong một tháng và cuối cùng chúng tui đã thành công trong Thư viện Quốc hội. Thành ngữ này, từ giữa những năm 1800, dùng để chỉ một thợ mỏ tìm vàng hoặc các kim loại quý khác trong khi sàng lọc đất. Vào cuối những năm 1800, nó vừa được chuyển sang những khám phá sinh lợi khác. Xem thêm: nhấn, trả trước nhấn trả trước
hoặc nhấn trả trước
chủ yếu là NGƯỜI MỸ, THÔNG TIN Nếu bạn nhấn trả trước hoặc tấn công trả trước bẩn, bạn sẽ tìm thấy hoặc đạt được điều gì đó quan trọng và có giá trị. Lưu ý: `` Pay bedraggled '' thường được viết là `` paydirt ''. Millard nói: `` Đừng từ bỏ tòa án. `` Chúng tui vẫn có thể gặp khó khăn khi trả lương với một trong những vấn đề. '' Hai người đầu tiên mà cô ấy nói chuyện vừa gác máy với cô ấy. Với lần thứ ba, cô ấy tấn công trả trước bẩn. Các nhà tiềmo cổ học bắt đầu vào mùa xuân và đánh bại: bộ xương, có lẽ là của người da đỏ Carib. Lưu ý: Cụm từ này có thể đen tối chỉ trái đất chứa đủ bụi vàng để khiến chuyện tìm kiếm vàng trong đó có giá trị về mặt tài chính. Xem thêm: dirty, hit, pay hit / bang ˈpay bedraggled
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) bỗng chốc thành công rực rỡ, đặc biệt là một điều khiến bạn trở nên giàu có: Ban nhạc vừa thành công vang dội cách đây hai năm với anthology đầu tiên của họ, nhưng sau đó ít thành công hơn, điều này đến từ chuyện khai thác. Trả đất là đất có chứa các khoáng chất hoặc kim loại có giá trị như vàng. Xem thêm: đất, đánh, trả, đánh nhấn trả đất
và đánh trả bẩn
1. TV. để khám phá một cái gì đó có giá trị. Khi chúng tui mở chiếc hòm cuối cùng, chúng tui biết rằng mình vừa trúng phải số trước bẩn.
2. TV. để có được những thông tin cơ bản về điều gì đó. Khi chúng tui tìm ra mã, chúng tui thực sự nhận được sự chú ý. Xem thêm: dơ, đánh, trả trả bẩn, đánh / đình công
Để tìm thứ gì đó rất có giá trị; để thu lợi nhuận khủng. Thuật ngữ này xuất phát từ khai thác mỏ, nơi nó theo nghĩa đen đề cập đến chuyện tìm kiếm đất (chất bẩn) có chứa vàng, bạc hoặc một số quặng quý khác. Vào cuối thế kỷ 19, nó vừa được chuyển sang những khám phá sinh lợi khác và thành công về tài chính. Thuật ngữ này bắt nguồn từ nước Mỹ vào giữa thế kỷ 19, có thể là trong thời (gian) kỳ Cơn sốt vàng. Xem thêm: hit, pay, đình côngXem thêm:
An hit pay dirt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit pay dirt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit pay dirt