hit me Thành ngữ, tục ngữ
hit me
tell me, say it now, give it to me straight "When I said it was bad news, he said, ""Hit me. Let's have it."""
hit me (card games)
"give me another card; yes, I'll have another one" "The old man looked at his cards carefully, then said, ""Hit me."""
hit me for a loan
ask to borrow money, ask me for a loan Hit me for a loan on payday. Then I'll have some money.
hit me with your best shot
shoot or hit as hard as you can, sock it to me Hit me with your best shot. Serve the ball as hard as you can.
hit me on my hip
page me
hit me on the hip
page me nhấn
1. danh từ, tiếng lóng Một liều thuốc bất hợp pháp. Khi tui đang ở điểm tồi tệ nhất của cơn nghiện, tất cả khoảnh khắc thức giấc đều được dành để cố gắng tìm cách ghi được bài hit tiếp theo của mình. danh từ, tiếng lóng Là sự hít phải khói từ một điếu thuốc hoặc tẩu thuốc, đặc biệt là một điếu chứa đầy ma túy. Yo, tui có thể đánh cái bell bóng đó được không? 3. danh từ, tiếng lóng Một vụ giết người được thuê hoặc được lên kế hoạch trước, đặc biệt được thực hiện bởi một thành viên của tổ chức tội phạm có tổ chức. Hầu hết tất cả người đều cho rằng vụ giết người của chính trị gia (nhà) là một vụ tấn công do đám đông dàn dựng. danh từ, bất chính thức Ai đó hoặc một cái gì đó rất phổ biến và thành công trên quy mô lớn. Cô ấy chưa bao giờ gặt hái được nhiều thành công ở Mỹ, nhưng cô ấy vừa thành công vang dội ở Nhật Bản. Tôi bất bao giờ mong đợi cuốn sách ngớ ngẩn này của tui lại trở thành một hit lớn như vậy. tính từ, bất chính thức Rất phổ biến hoặc thành công. Bài hát mới đình đám của ban nhạc vừa đứng đầu bảng xếp hạng trong bốn tuần liên tiếp. Bộ phim ăn khách của hãng vừa phá kỷ sáu phòng vé. động từ, bất chính thức Để bắt đầu đi du lịch trên (một cái gì đó). Chúng ta sẽ lên đường vào lúc 8 giờ sáng, vì vậy hãy đảm bảo bạn đi ngủ sớm vào tối nay. 7. động từ, bất chính thức Để đi đến hoặc đến (một nơi nào đó). Tôi nghĩ tui sẽ đếnphòng chốngtập thể dục tối nay. Tại sao chúng ta bất đánh bãi biển chiều nay? 8. động từ, tiếng lóng thô tục Để quan hệ tình dục với (ai đó). Thường được sử dụng với các lớn từ "that" hoặc "it." A: "Chà, nhìn cô gà kia kìa - cô ấy nóng bỏng quá!" B: "Đúng vậy, đúng là cô ấy. Tôi sẽ trả toàn đánh trúng điều đó!" 9. động từ, tiếng lóng Để hít phải khói từ (điếu thuốc hoặc tẩu), đặc biệt là một điếu chứa đầy ma túy. Bạn muốn đánh cái ống này hả? 10. Động từ, tiếng lóng Để uống (một cái gì đó), đặc biệt là ở mức độ quá mức. Gần đây bạn đánh chai khá mạnh. Có lẽ bạn nên nghỉ uống rượu. đánh tui đi
1. Trong trò xì dách, yêu cầu người chia bài đưa cho nhau một lá bài. Tôi vẫn còn khá xa so với tuổi 21, vì vậy tui đã nói, "Đánh tui đi!" A: "Một quân bích và hai quả tim. Đó là 12." B: "Đánh tôi." 2. argot Hãy tiếp tục và hỏi tui câu hỏi của bạn hoặc cho tui biết bạn sẽ nói gì. A: "Tôi vừa lấy lại được số bán hàng." B: "OK, đánh tôi." A: "Chà, nó bất tuyệt." A: "Ông chủ, tui có thể hỏi ông một điều được không?" B: "Chắc chắn rồi, Tom. Đánh tui đi." 3. tiếng lóng Yêu cầu một thức uống có cồn khác. Vâng, tui sẽ chụp thêm một cú nữa — hãy đánh tôi! 4. tiếng lóng Yêu cầu ai đó cho một cao năm (vỗ tay của một người đang giơ lên, như trong một lời chúc mừng hoặc lễ kỷ niệm). Đánh tui đi, bạn của tôi! Gần đây bạn như thế nào?. Xem thêm: hit Hit me
1. và đánh tui một lần nữa tv. [trong cờ bạc] Chia cho tui một thẻ. Đánh tui một lần nữa, lớn lý!
2. TV. Đưa cho tui số năm cao. Đánh tôi! Bạn vừa ở đâu? Đánh tui một lần nữa!
3. và đánh tui một lần nữa tv. Phục vụ cho tui (khác) đồ uống. Đánh tui một lần nữa, bartender. . Xem thêm: đánh. Xem thêm:
An hit me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit me