hit a happy medium Thành ngữ, tục ngữ
hit a happy medium
Idiom(s): strike a happy medium AND hit a happy medium
Theme: COMPROMISE
to find a compromise position; to arrive at a position halfway between two unacceptable extremes.
• Ann likes very spicy food, but Bob doesn't care for spicy food at all. We are trying to find a restaurant that strikes a happy medium.
• Tom is either very happy or very sad. He can't seem to hit a happy medium.
đạt được một phương tiện hạnh phúc
Để khám phá, phát triển hoặc làm ra (tạo) ra một thỏa hiệp cân bằng lành mạnh hoặc thỏa hiệp có thể chấp nhận được giữa hai thái cực. Các bà mẹ đang đi làm có thể khó đạt được trung bình hạnh phúc giữa duy trì sự nghề và chăm nom gia (nhà) đình. Vai trò của người hòa giải là giúp cả hai bên đạt được một thỏa thuận đạt được mức độ hài lòng. Xem thêm: vui vẻ, thành công, trung bìnhXem thêm:
An hit a happy medium idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit a happy medium, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit a happy medium