Nghĩa là gì:
convictions
conviction /kən'vikʃn/- danh từ
- sự kết án, sự kết tội
- summary conviction: sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm
- sự tin chắc; sức thuyết phục
- it is my conviction that he is innocent: tôi tin chắc rằng nó vô tội
- his story does bot carry much conviction: câu chuyện của anh ta không tin được
- (tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi
- sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi
- to be open to conviction
- sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực)
- in the [full] conviction that...
have the courage of convictions Thành ngữ, tục ngữ
have the courage of one's convictions
Idiom(s): have the courage of one's convictions
Theme: COURAGE
to have enough courage and determination to carry out one's goals.
• It's fine to have noble goals in life and to believe in great things. If you don't have the courage of your convictions, you'll never reach your goals.
• Jane was successful because she had the courage of her convictions.
To have the courage of your convictions
If you have the courage of your convictions, you are brave enough to do what you feel is right, despite any pressure for you to do something different.
have the courage of one's convictions|convictions|
v. phr. To be brave enough to act according to your beliefs. Steve showed that he had the courage of his convictions by refusing to help another student cheat in the exam. Owen knew that Pete had started the fight, but he was afraid to say so; he did not have the courage of his convictions.
courage of one's convictions, have the
courage of one's convictions, have the
Behave according to one's beliefs. For example, Carl wouldn't give his best friend any of the test answers; he had the courage of his convictions. This expression is believed to have originated as a translation of the French le courage de son opinion (“the courage of his opinion”), dating from the mid-1800s and at first so used. By the late 1800s it had changed to the present form.có can đảm trước niềm tin của (một người)
Có đủ tự tin để hành động hoặc cư xử phù hợp với niềm tin hoặc hệ tư tưởng của mình, đặc biệt là khi đối mặt với sự phản kháng, chỉ trích hoặc ngược đãi. Thống đốc vừa được đưa một khoản hối lộ để giúp tập đoàn trốn tránh các quy định, nhưng cô ấy vừa có đủ can đảm để từ chối lời đề nghị như vậy. Rất nhiều người vừa cố gắng ngăn cản tui theo đuổi sự nghề này, nhưng tui luôn can đảm với niềm tin của mình.. Xem thêm: niềm tin, lòng dũng cảm, cócó lòng can đảm với niềm tin của một người
để có đủ dũng khí và quyết tâm để thực hiện mục tiêu của mình. Thật tốt khi có những mục tiêu cao cả trong cuộc sống và tin vào những điều tuyệt cú vời. Nếu bạn bất có can đảm với niềm tin của mình, bạn sẽ bất bao giờ đạt được mục tiêu của mình. Jane vừa thành công vì cô ấy có lòng dũng cảm với niềm tin của mình.. Xem thêm: niềm tin, lòng can đảm, cósự can đảm của niềm tin của một người, để có
Hành động phù hợp với niềm tin của một người. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ Pháp vì lúc đầu nó được tuyên bố là sự can đảm của ý kiến của mình (le can đảm de con trai ý kiến); nó xuất hiện trong tiểu sử của John Morley về Diderot (1878). Một họa sĩ biếm họa chính trị năm 1989 vừa tạo ra một bước ngoặt thú vị khi chỉ trích Tổng thống George H.W. Bush thay đổi quan điểm về chuyện phá thai: “Thật tốt khi thấy ông ấy có can đảm trong cuộc bầu cử của mình” (Wasserman, Boston Globe, ngày 9 tháng 11 năm 1989). Xem thêm put one's money area one's mouth.. Xem thêm: can đảm, có, của. Xem thêm:
An have the courage of convictions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the courage of convictions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the courage of convictions