Nghĩa là gì:
country cousin
country cousin /'kʌntri,kʌzn/- danh từ
- điệu nhảy hai hàng sóng đôi
country cousin Thành ngữ, tục ngữ
country cousin
country cousin
One whose lack of sophistication or rural ways may amuse or embarrass city dwellers. For example, The sightseeing guide geared his tour toward country cousins who had never been to a large city before. This term, which literally means “a cousin who lives in the country,” has been used in this figurative way since the second half of the 1700s, although the idea is much older (such persons were stock figures of fun in Restoration comedies of the late 1600s and early 1700s). anh họ nhà quê
Một người nào đó bất hiểu biết, bất tinh ý hoặc ngây thơ về những điều tốt đẹp và phức tạp của môi trường đô thị, đặc biệt là về tiềm năng hài hước hoặc kỳ lạ. Tôi luôn cố gắng giúp đỡ những người anh em họ quê nghèo, những người luôn đứng ngơ ngác trước những tòa nhà chọc trời và tiếng ồn ào của xe cộ. Tôi nghĩ rằng tui đủ hiểu biết để sống ở Thành phố New York, nhưng tui sớm cảm giác mình tương tự như một người anh em họ quê mùa .. Xem thêm: cùng quê, anh họ anh họ nhà quê
Một người thiếu tinh tế hoặc nông thôn có thể khiến bạn thích thú hoặc xấu hổ cư dân thành phố. Ví dụ: Hướng dẫn viên tham quan vừa hướng chuyến tham quan của mình đến những người anh em họ quê chưa từng đến một thành phố lớn trước đây. Thuật ngữ này, theo nghĩa đen có nghĩa là "một người anh họ sống trong nước," vừa được sử dụng theo nghĩa bóng này kể từ nửa sau của những năm 1700, mặc dù ý tưởng này vừa cũ hơn nhiều (những người như vậy là nhân vật vui nhộn trong các bộ phim hài Khôi phục của cuối những năm 1600 và đầu những năm 1700). . Xem thêm: country, em họ a country ˈbumpkin / ˈcousin
(không chính thức, thường bất tán thành) một người ở nông thôn, người bất quen với các thị trấn hoặc thành phố và có vẻ ngu ngốc: Anh ta cảm giác một vùng quê thực sự, đang ngồi trong nhà hàng đắt trước đó, bất biết dùng dao kéo nào .. Xem thêm: gập ghềnh, cùng quê, anh họ anh họ nhà quê
Một người họ hàng hoặc bạn bè giản dị đến thăm có cách cư xử ngây thơ hoặc thô bạo khiến chủ nhà bối rối. Một người như vậy vừa trở thành một nhân vật vui nhộn trong các vở hài kịch Phục hưng (cuối thế kỷ XVII và đầu thế kỷ XVIII). Thuật ngữ chính xác xuất hiện vào nửa sau thế kỷ mười tám và sáo rỗng vào giữa thế kỷ mười chín. Hồi tưởng về con trai của Anthony Trollope (Thomas Adolphus Trollope, What I Remember, 1887) bao gồm, “Một trong những điểm tham quan của London đối với những người anh em họ quê là nhìn thấy những bức thư bắt đầu.” Thuật ngữ này ngày nay ít được nghe đến hơn .. Xem thêm: đất nước, anh em họ. Xem thêm:
An country cousin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with country cousin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ country cousin