have sticky fingers Thành ngữ, tục ngữ
have sticky fingers
be a thief He was fired because of his sticky fingers at the cash register. có ngón tay dính chặt
Có xu hướng hoặc khuynh hướng trộm đồ. Tôi nghĩ rằng nhân viên thu ngân mới mà chúng tui thuê có những ngón tay dính, vì trước đã bắt đầu biến mất kể từ những ngày anh ta làm chuyện .. Xem thêm: ngón tay, có, dính có ngón tay dính
Hình. có xu hướng ăn cắp. Nhân viên bán hàng - người có những ngón tay dính chặt - vừa bị sa thải. Cậu bé bị dính ngón tay và luôn lấy trước lẻ của bố .. Xem thêm: ngón tay, có, có dính có dính ˈfingers
(không chính thức) có tiềm năng lấy trộm đồ đạc: Cẩn thận để đồ của bạn nói dối vòng quanh. Một số người ở đây có ngón tay rất dính !. Xem thêm: ngón tay, có, dính. Xem thêm:
An have sticky fingers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have sticky fingers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have sticky fingers