have it in one Thành ngữ, tục ngữ
have it in one
have it in one
Have the ability to accomplish something. As Sir Arthur Conan Doyle put it in A Study in Scarlet (1887), “I know well that I have it in me to make my name famous.” có nó trong (một)
để có hoặc sở có một kỹ năng hoặc đặc điểm cụ thể. Chà, Alice là một ca sĩ xinh đẹp - tui không biết cô ấy có điều đó trong người. Thành thật mà nói, tui không chắc anh ấy có sẵn nó trong người để đối phó với điều này .. Xem thêm: có có nó trong một
Có tiềm năng để trả thành một cái gì đó. Như Sir Arthur Conan Doyle vừa nói trong A Study in Scarlet (1887), "Tôi biết rõ rằng tui có nó trong mình để làm cho tên tuổi của tui nổi tiếng." . Xem thêm: có, một. Xem thêm:
An have it in one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have it in one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have it in one