have got to Thành ngữ, tục ngữ
have got to|have|have got
v. phr. Must; be in great need to do something; be obliged to.
I am sorry but we have got to leave, otherwise, we'll miss the last train.
have to|have|have got|have got to
v.,
informal To be obliged or forced to; need to; must.
Do you have to go now? He had to come. His parents made him. I have got to go to the doctor. I have to go to Church.
have got to
have got to see
have to.
accept to (làm điều gì đó)
Có nghĩa vụ, nghĩa vụ hoặc được yêu cầu (làm điều gì đó). Tôi bất muốn đi đoàn tụ gia (nhà) đình, nhưng tui sợ tui phải làm vậy. Tôi phải trả thành bài luận này trước thứ Hai !. Xem thêm: có. Xem thêm: