hard done by Thành ngữ, tục ngữ
hard done by
overworked, asked to do too much With all the help Bonnie gets, she's not hard done by. adamantine done by
Bị ngược đãi hoặc lạm dụng; bị lừa; chán nản. Thường đứng trước "feel". Công ty vừa trả cho Steve một gói thôi chuyện hậu hĩnh sau khi sa thải anh ta, nhưng anh ta vẫn tuyên bố rằng anh ta vừa làm rất chăm chỉ. Tôi bất nghĩ rằng bạn có quyền cảm giác khó khăn vì bạn vừa nhận được cùng một mức độ đánh giá như những người khác !. Xem thêm: khó khăn được thực hiện bởi
BRITISHCOMMON Nếu bạn làm chuyện chăm chỉ, bạn vừa bị đối xử bất công. Những người cảm giác khó khăn vừa thể hiện rõ sự bất hài lòng của họ. Anh ấy thực sự cảm giác họ vừa làm rất khó khăn và anh ấy sẽ muốn giúp đỡ họ. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng hard-done-by trước danh từ để mô tả một người nào đó vừa bị đối xử bất công. Sibley đóng vai người chồng cưng chiều .. Xem thêm: do, done, hard. Xem thêm:
An hard done by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard done by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard done by