hale and hearty Thành ngữ, tục ngữ
hale and hearty
in very good health, well and strong My uncle is a hale and hearty fellow who never gets sick.
hale and hearty|hale|hearty
adj. phr. In very good health; well and strong. Grandfather will be 80 years old tomorrow, but he is hale and hearty. That little boy looks hale and hearty, as if he is never sick. vui vẻ và thịnh soạn
Tốt cho sức khỏe. Đúng là cô ấy vừa ở trong bệnh viện vài tuần trước, nhưng bây giờ cô ấy rất vui và thịnh soạn .. Xem thêm: and, hale, thịnh soạn able-bodied and thịnh soạn
Cliché khỏe mạnh. Đứa trẻ sơ sinh rất nặng nề và thịnh soạn. Con bê — ngon lành và thịnh soạn — chạy quanh khu chuồng trại .. Xem thêm: and, hale, thịnh soạn able-bodied and thịnh soạn
Sức khỏe dồi dào, cũng như sau cơn bệnh viêm phổi kéo dài của cô ấy, tui rất vui khi thấy cô ấy vui vẻ và nồng nhiệt. Cách diễn đạt dư thừa này, vì cả able-bodied và thịnh soạn ở đây đều có nghĩa là "khỏe mạnh", có thể còn tại nhờ sự gợi ý dễ chịu của nó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: and, hale, thịnh soạn able-bodied và ˈhearty
(đặc biệt là của những người già) mạnh mẽ và khỏe mạnh: Ở tuổi chín mươi, cô ấy vẫn còn able-bodied và thịnh soạn .. Xem thêm: and, hale, thịnh soạn vui vẻ và thịnh soạn
Khỏe mạnh và mạnh mẽ. Thuật ngữ này, có từ giữa thế kỷ 19, là thừa, vì able-bodied và thịnh soạn đều có nghĩa là “lành mạnh”. Nó sống sót, bất nghi ngờ gì nữa, bởi vì sự gợi ý dễ chịu của nó. Thomas Hardy vừa sử dụng nó trong The Dynasts (1903): “We are the King’s men, able-bodied and thịnh soạn.”. Xem thêm: và, hale, thịnh soạn. Xem thêm:
An hale and hearty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hale and hearty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hale and hearty