gut reaction Thành ngữ, tục ngữ
gut reaction|gut|reaction
n. phr. A mental or physical response that springs from one's depths. My gut reaction was to get out of here as fast as possible. phản ứng ruột
Phản ứng trước một tình huống phụ thuộc trên bản năng và cảm xúc của một người, thay vì phụ thuộc trên phân tích logic. Phản ứng ban đầu của tui là chuyện sáp nhập sẽ dẫn đến giảm giá cổ phiếu, nhưng điều ngược lại vừa trở thành sự thật. bạn có ngay lập tức và mạnh mẽ, mà bất cần suy nghĩ về điều gì đó hoặc nhận thức được lý do của bạn. Lúc đầu, phản ứng của tui là bất bao giờ viết nữa. Trái tim tui trung thành với đảng nhưng phản ứng gan ruột của tui là bỏ phiếu chống lại dự luật.
1. Nếu bạn mô tả một nhiệm vụ hoặc hoạt động như một công chuyện khó khăn, bạn có nghĩa là nó là một công chuyện rất vất vả. Ông đoán trước rằng đó sẽ là một công chuyện khó khăn - công chuyện khó khăn, rút ruột, khó tin.
2. Bạn có thể sử dụng cách nuốt chửng để mô tả một lượng rất lớn thức ăn. Walker vừa lập kỷ sáu bằng cách ăn 32 chiếc bánh nướng trong ruột.
An gut reaction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gut reaction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gut reaction