grim reaper Thành ngữ, tục ngữ
grim reaper
(See The Grim Reaper)
The Grim Reaper
"an executioner; a person who decides your fate, position, grades, etc." Old Mason was The Grim Reaper. He showed no mercy when he failed students. Tử thần
Cái chết, được nhân cách hóa bởi một người đàn ông mặc áo choàng hoặc bộ xương mang lưỡi hái. Cô ấy vừa bị ba vụ tai nạn xe hơi khủng khiếp nhưng vừa tránh được Thần chết một cách thần kỳ .. Xem thêm: thần chết, thần chết thần chết
Fig. cái chết. Tôi nghĩ rằng tui còn vài năm nữa trước khi thần chết gọi điện cho tui .. Xem thêm: thần chết, thần chết Thần chết
Thần chết là một nhân vật tưởng tượng thay mặt cho cái chết. Anh ta trông tương tự như một bộ xương, mặc một chiếc áo choàng đen dài có mũ trùm đầu và mang theo một chiếc lưỡi hái (= công cụ để cắt cỏ). Bằng cách cho đi tài sản khi vẫn còn sống, thuế thừa kế có thể được tránh trả toàn vào thời (gian) điểm Thần chết kêu gọi. Họ đang ngồi xung quanh, chờ đợi Thần chết. thần chết thần chết, cái chết
. Biểu hiện này thực sự là sự kết hợp giữa cái chết nghiệt ngã cũ hơn, có từ khoảng năm 1600, và nghệ thuật miêu tả cái chết bằng lưỡi hái, bắt đầu muộn hơn một chút. Lần đầu tiên xuất hiện trong một vở kịch của Philip Massinger (1583–1640), The Roman Actor, và cũng trong John Milton’s Paradise Lost (“Trước mắt tui đối lập là Grim Death, con trai và kẻ thù của tôi”). Lần thứ hai xuất hiện trong một bài hát của “Des Knaben Wunderhorn” và trong bài thơ của Longfellow, “The Reaper and the Flowers” (“Có một Reaper tên là Death, và, với lưỡi liềm của anh ta”), cũng như trước đó nhưng thêm nguồn mù mờ .. Xem thêm: nghiệt ngã. Xem thêm:
An grim reaper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grim reaper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grim reaper