green with envy Thành ngữ, tục ngữ
green with envy
envious, wishing to have someone else's property How I wish I owned your Acura. I'm green with envy.
green with envy|envy|green
adj. phr. Very jealous; full of envy. Alice's girlfriends were green with envy when they saw her new dress. The other boys were green with envy when Joe bought a second-hand car.
Compare: GREEN-EYED MONSTER. xanh vì ghen tị
Rất ghen tị với người khác. Con gái tui rất thích được đứng trên sân khấu, vì vậy nó rất ghen tị khi Alice được dẫn đầu trong vở kịch của trường. Khi còn nhỏ, tui đã ném chiếc bánh sinh nhật của anh trai mình xuống sàn nhà vì ghen tị rằng đó bất phải là sinh nhật của tui .. Xem thêm: envy, blooming * blooming with backbiting
Hình. tỏ ra ghen tị; tỏ ra ghen tị. (* Điển hình: be ~ trở thành ∼.) Chiếc xe mới của tui khiến hàng xóm của tui xanh mặt vì ghen tị. Bill vừa xanh vì ghen tị vì tui đã giành được vị trí đầu tiên .. Xem thêm: ghen tị, xanh lá xanh vì ghen tị
Đầy khao khát sở có hoặc lợi thế của ai đó; cực kỳ thèm muốn. Ví dụ, chiếc áo khoác lông của cô ấy khiến tui xanh mặt vì ghen tị. Shakespeare mô tả sự đố kỵ là căn bệnh xanh lá (Anthony và Cleopatra, 3: 2), nhưng cụm từ hiện tại, có từ giữa những năm 1800, là cụm từ thường được nghe thấy nhất. Cũng nhìn thấy quái vật mắt xanh. . Xem thêm: ghen tị, màu xanh lá cây xanh lá cây với sự ghen tị
Nếu bạn có màu xanh lá cây với sự ghen tị, bạn rất muốn làm điều gì đó mà người khác đang làm hoặc có những gì họ có. Cô ấy nói với chúng tui rằng cô ấy sẽ sống ở Paris và tất cả chúng tui đều xanh mặt vì ghen tị. Đây là khám phá thú vị nhất mà tui có được trong 20 năm đào bới. Các nhà tiềmo cổ học ở khắp tất cả nơi sẽ phải xanh mặt vì ghen tị. Lưu ý: Cách diễn đạt này thường được sử dụng một cách nhẹ nhàng hơn là phản bác. Lưu ý: Theo truyền thống, da mặt có màu xanh sáu được đánh giá là biểu hiện của sự ghen tị. . Xem thêm: ghen tị, xanh lá cây xanh lá cây với sự ghen tị
rất ghen tị hoặc ghen tị .. Xem thêm: ghen tị, màu xanh lá cây ˌgreen với ˈenvy
rất ghen tị (= muốn thứ gì đó mà người khác có): Anh ta vừa xanh mặt vì ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe hơi mới đắt trước của họ .. Xem thêm: ghen tị, màu xanh lá cây. Xem thêm:
An green with envy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with green with envy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ green with envy