to cause someone's hair to turn gray from stress or frustration. • My three teenage boys are giving me gray hair. • Your behavior is giving me gray hairs.
get gray hairs
Idiom(s): get gray hair(s)
Theme: ANXIETY
to have one's hair turn gray from stress or frustration. • I'm getting gray hair because I have three teenage boys. • Oh, Tom, stop it! I'm going to get gray hairs. • I have gray hairs from raising four kids.
get gray hair|get|get gray|gray hair|hair
v. phr., informal To become old or gray from worrying; become very anxious or worried. Often used with "over". "If John doesn't join the team, I won't get gray hair over it," the coach said.Naughty children are why mothers get gray. Compare: GIVE GRAY HAIR.
give gray hair|give|gray hair|hair
v. phr., informal To make (someone) anxious, confused, or worried. The traffic problem is enough to give a policeman gray hairs. Compare: GET GRAY HAIR.
get gray hair from
get gray hair from Be very worried or upset by. For example, I know I'm going to get gray hair from his driving. Similarly, give gray hair to means “to worry someone,” as in The boy's love of rock climbing gave his parents gray hair. This idiom alludes to the notion that extreme anxiety or grief can cause one's hair to turn gray. [Early 1600s]
tóc bạc
1. Theo nghĩa đen, tóc chuyển sang màu xám, thường là do lão hóa. Tôi mới 30 tuổi - làm sao mà tóc vừa bạc? 2. Nói rộng lớn ra, các tác động tiêu cực hoặc bất mong muốn về thể chất (chẳng hạn như tóc bạc đi) do quá lo lắng, căng thẳng, hoặc buồn phiền về điều gì đó hoặc ai đó. Tôi sẽ tóc bạc khi ở cạnh những đứa trẻ la hét này suốt ngày. Tôi sẽ nhận được tóc bạc từ đứa con gái tuổi boyhood của tui và tất cả những hành vi hoang dã của nó. Tôi sẽ sởn tóc gáy khi đối mặt với chiếc xe ngu ngốc này bị hỏng liên tục !. Xem thêm: tóc bạc, tóc
* (các) tóc bạc
1. Lít tóc nhạt màu do lão hóa hoặc yếu tố di truyền. (* Điển hình: nhận ~ có ~ tặng ai đó ∼.) Tôi càng già thì tóc bạc. Tôi đoán gen của tui tạo cho tui mái tóc bạc. 2. Hình. Một mái tóc sáng lên do căng thẳng hoặc bực bội. (* Điển hình: nhận ~ có ~ tặng ai đó ∼.) Tôi đang tóc bạc vì tui có ba cậu con trai tuổi teen. Tôi vừa bạc tóc từ khi nuôi bốn đứa con .. Xem thêm: tóc bạc, tóc. Xem thêm:
An gray hair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gray hair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gray hair