goodness knows Thành ngữ, tục ngữ
heaven knows|God|God knows|goodness|goodness knows
informal 1. Maybe God knows but I don't know and no one else knows.

Often used with "only".
Do you know where Susan is? God only knows! 2. Surely; certainly.
Goodness knows, the poor man needs the money. Heaven only knows, I have tried hard enough.
goodness knows
goodness knows see
God knows.
lòng tốt biết
1. Không ai biết. (Một biến thể của "Chúa biết.") Lòng tốt biết sẽ mất bao lâu để đơn đăng ký của tui được xử lý. A: "Bạn nghĩ bạn vừa làm bài kiểm tra của mình như thế nào?" B: "Lòng tốt biết!" 2. Đó là sự thật, chắc chắn, hoặc xác định rằng; nó là hiển nhiên hoặc rõ ràng rằng. Chúa biết tui nên phải làm tốt bài kiểm tra này, hoặc tui có thể hôn tạm biệt học bổng của mình !. Xem thêm: lòng tốt, biết
Chúa / lòng tốt / Trời biết
(nói)
1 Tôi bất biết; bất ai biết: ‘Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?’ ‘Chúa biết.”
2 được sử dụng để nhấn mạnh thêm cho một tuyên bố, ý kiến, v.v.: Chúa biết làm thế nào anh ta xoay sở để còn tại với mức lương ít ỏi như vậy. ♢ Tôi bất phải là chuyên gia (nhà) làm vườn, tui biết điều đó! (Một số người có thể thấy chuyện sử dụng God apperceive là xúc phạm.). Xem thêm: trời ơi đất hỡi, trời biết. Xem thêm: