gone to the dogs Thành ngữ, tục ngữ
gone to the dogs
not well maintained, in very poor condition My garden has gone to the dogs. It's full of dandelions and weeds. đến với những con chó
để xấu đi hoặc tồi tệ. Chàng trai, bữa tiệc này vừa thực sự đến với lũ chó. Đầu tiên, có vấn đề với người phục vụ và giờ một nửa số khách bất đến nữa. Xem thêm: dog, go go to the dog
Learn added go to pot. Xem thêm: dog, go go to the dog
Nếu một nước hoặc tổ chức ủng hộ những con chó, nó sẽ trở nên kém thành công và có chất lượng kém hơn so với trước đây. Trong những năm 1960, đất nước vừa nhanh chóng chuyển sang trạng thái chăn nuôi chó. Chúng tui đã thông báo rằng truyền hình sẽ dành cho những con chó theo hệ thống nhượng quyền điên rồ của Chính phủ. Xem thêm: dog, go go to the dog
xấu đi một cách đáng kinh ngạc, đặc biệt là về hành vi hoặc đạo đức. bất chính thức Thành ngữ này xuất phát từ thực tế rằng chuyện tham dự các cuộc đua chó săn chó từng được đánh giá là có tiềm năng khiến một người gặp nguy hiểm về đạo đức và nguy cơ mất mát tài chính lớn. 1997 Daily Telegraph Nếu bạn đọc các phương tiện truyền thông tiếng Anh hoặc xem truyền hình về sự sáng tạo, bạn sẽ nghĩ rằng đất nước đang đến với những con chó. Xem thêm: dog, go go to the ˈdogs
(tiếng Anh Mỹ cũng go to hell in a ˈhandbasket) (không chính thức) (thường dùng để chỉ công ty, tổ chức, quốc gia, v.v.) trở nên kém quyền lực hơn , hiệu quả, v.v. so với trước đây: Nhiều người nghĩ rằng đất nước này sẽ đến với những con chó. Xem thêm: dog, go go to the dog
To go to die; thoái hóa. Xem thêm: dog, goLearn more:
An gone to the dogs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gone to the dogs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gone to the dogs