go over your head Thành ngữ, tục ngữ
go over your head
not understand something: "The lesson went over my head - I didn't understand a word of it." xem qua đầu (của một người)
1. Nói chuyện với cấp trên thay vì nói chuyện trực tiếp với cấp trên. Cô ấy bất chịu nghe lời tôi, vì vậy tui phải đến gặp sếp của cô ấy và phàn nàn về điều đó. Không thể hiểu được bởi một người vì nó quá phức tạp hoặc tinh vi đối với sự hiểu biết của họ. Những câu chuyện cười của tui dường như luôn lướt qua đầu Stephanie, vì vậy tui rất vui vì ít nhất bạn cũng nghĩ rằng tui hài hước .. Xem thêm: go, head, over đi qua đầu ai đó
COMMON
1. Nếu bạn vượt qua người đứng đầu một người có thẩm quyền, bạn sẽ giao tiếp trực tiếp với người ở vị trí cao hơn để cố gắng đạt được điều bạn muốn. Đừng phá vỡ quy tắc vănphòng chốngbằng cách vượt qua cái đầu của sếp. Ông vừa bị khiển trách vì vừa cố gắng vượt qua những người đứng đầu của các sĩ quan cấp cao.
2. Nếu điều gì đó mà ai đó nói hoặc viết lướt qua đầu bạn, bạn sẽ bất hiểu nó vì nó quá khó đối với bạn. Rất nhiều điều anh ấy viết lướt qua đầu tôi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng có điều gì đó ở trên đầu bạn. Hầu hết các bài báo vừa vượt qua đầu của tôi. So sánh với nói qua đầu ai đó .. Xem thêm: go, head, over. Xem thêm:
An go over your head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go over your head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go over your head