go out on a limb Thành ngữ, tục ngữ
go out on a limb
promise too much, risk, take a chance Don't go out on a limb. Don't say the company will pay for it. đi chơi một cách chân tay
Làm hoặc nói điều gì đó mà thiếu bằng chứng hoặc hỗ trợ. Cô ấy thực sự bó tay với giả thuyết đó - sự thật bất ủng hộ điều đó chút nào. Chính trị gia (nhà) đó vừa đi ra ngoài và công khai chất vấn quan điểm của đảng của mình. Tôi bất nghĩ rằng tui sẽ đi chơi chi bằng nói rằng tất cả người sẽ thích ý tưởng đó .. Xem thêm: go, chi, on, out go out chi
COMMON If you go out về tay chân, bạn làm điều gì đó hoặc nói điều gì đó khác với những gì hầu hết tất cả người làm hoặc nói và do đó có rủi ro. Anh ta bất muốn đi ra ngoài và thử một cái gì đó trả toàn mới. Không có gì sai khi các chính trị gia (nhà) đôi khi đi ra ngoài và mạo hiểm danh tiếng của họ .. Xem thêm: go, chi, on, out. Xem thêm:
An go out on a limb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go out on a limb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go out on a limb