Nghĩa là gì:
chiding
chide /tʃaid/- động từ chid, chide; chid, chidden, chided
- la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách
go into hiding Thành ngữ, tục ngữ
Hiding to nothing
If people are on a hiding to nothing, their schemes and plans have no chance of succeeding. 'Hiding to nowhere' is an alternative. ẩn nấp
Để cố gắng tránh bị phát hiện bằng cách cô lập bản thân ở một nơi cụ thể mà người khác bất biết. Một khi những tên trộm đi trốn, chúng ta sẽ khó khăn hơn không cùng để tìm ra chúng. Kế hoạch của tui là đi trốn cho đến khi báo lá cải mất hứng thú với tôi. Nhà bất cùng chính kiến đã đi ẩn náu. Sau khi cướp ngân hàng, tên cướp đi lẩn trốn hàng tháng trời .. Xem thêm: đi, trốn. Xem thêm:
An go into hiding idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go into hiding, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go into hiding