Hell for leather Thành ngữ, tục ngữ
Hell for leather
If you do something hell for leather, especially running, you do it as fast as you can. đất ngục cho đồ da
Rất nhanh hoặc càng nhanh càng tốt. Khi bạn trai cũ của cô bước vào bữa tiệc, Patty vừa đi tìm đồ da để thoát khỏi đó .. Xem thêm: đất ngục, đồ da đất ngục cho đồ da
chủ yếu là ANH
1. Nếu bạn thích đồ da, bạn di chuyển rất nhanh và thường thiếu thận trọng. Họ chạy đất ngục cho da để bắt kịp. Chúng tui mua một bản đồ, chất đầy và lái xe đất ngục để mua da đến Lisbon. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng hell-for-leather trước danh từ. Có một dấu gạch ngang đất ngục để đi tàu.
2. Nếu bạn làm điều gì đó quái đản cho đồ da, bạn sẽ làm điều đó rất nhanh chóng và đầy năng lượng. Một khi tui quyết định viết một vở kịch, tui đã xem nó như một món đồ da thuộc. Lưu ý: Biểu thức này ban đầu có thể liên quan đến cưỡi ngựa. `` Da '' có nghĩa là yên ngựa. . Xem thêm: đất ngục, da đất ngục cho da
nhanh nhất có thể. Cụm từ này có từ cuối thế kỷ 19, và ban đầu được dùng để chỉ chuyện cưỡi ngựa với tốc độ liều lĩnh .. Xem thêm: hell, covering hell for ˈleather
(kiểu cũ, tiếng Anh Anh, bất chính thức) với điều vĩ lớn nhất tốc độ, năng lượng có thể, v.v.: Tôi thấy một người đàn ông đang đi bộ đồ da trên đường phố, với hai cảnh sát chạy theo anh ta. Đây là từ cưỡi ngựa. Một người cưỡi ngựa có thể đánh một con ngựa bằng một dải da để nó chạy nhanh hơn .. Xem thêm: đất ngục, đồ da. Xem thêm:
An Hell for leather idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hell for leather, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hell for leather