go apeshit Thành ngữ, tục ngữ
go apeshit
to become angry, furious đi apeshit
1. tiếng lóng thô lỗ Trở nên hoặc trở nên tức giận dữ dội hoặc bất kiểm soát được. Bố mẹ tui đã trả toàn phát điên khi biết tui làm hỏng chiếc xe! Bây giờ, đừng đi vớ vẩn hay bất cứ điều gì, nhưng tui đã quyết định chuyển đến Canada. tiếng lóng thô lỗ Để trở nên cực kỳ hào hứng hoặc nhiệt tình (về điều gì đó). Tôi chưa bao giờ hiểu được sự nổi tiếng của ngôi sao nhạc pop, nhưng lũ trẻ cứ mê mẩn âm nhạc của cô ấy. Xem thêm: apeshit, goXem thêm:
An go apeshit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go apeshit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go apeshit