go along Thành ngữ, tục ngữ
go along
agree, co-operate They went along with his idea about having a party on the weekend.
go along with
pretend you do not know, play along If we have a surprise party for Kay, will you go along with it?
go along for the ride
Idiom(s):
go along for the rideTheme:
ACCOMPANIMENT
to accompany (someone) for the pleasure of riding along.
• Join us. You can go along for the ride.
• I don't really need to go to the grocery store, but I'll go along for the ride.
go along|go
v. 1. To move along; continue. Uncle Bill made up the story as he went along.
Compare: GO ON1. 2. To go together or as company; go for fun.
Often used with "with". Mary went along with us to Jane's house. John just went along for the ride to the ball game. He didn't want to play. When one filling station cuts gasoline prices, the others usually go along. 3. To agree; cooperate.

Often used with "with".
"Jane is a nice girl." "I'll go along with that," said Bill. Just because the other boys do something bad, you don't have to go along with it. tiếp tục
1. Để theo cùng với ai đó hoặc một cái gì đó; để hành động phù hợp với hành động của người khác, đặc biệt khi động cơ hoặc mục tiêu của họ bất rõ. Nếu cảnh sát xuất hiện ở nhà vì bữa tiệc quá ồn ào, hãy làm theo bất cứ điều gì tui nói. Tôi sẽ chơi khăm Jenny khi cô ấy bước vào. Cứ đi đi, OK? 2. Để cùng hành hoặc tham gia (nhà) cùng ai đó. Tôi có thể đi cùng bạn đến trung tâm mua sắm được không? Tôi cần có một chiếc cùng hồ báo thức mới. Để tham gia (nhà) hoặc hợp tác trong một hoạt động hoặc chương trình. Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể làm theo chuyện này. Nó sai. 4. Để hòa hợp hoặc cùng ý với một cái gì đó. Thật bất may, thông tin chúng tui biết được bất phù hợp với tuyên bố của bác sĩ. Để đi du lịch hoặc tiếp tục trên một số con đường hoặc tuyến đường. Chỉ cần đi dọc theo Phố Chính và sau đó rẽ khi bạn đến sông .. Xem thêm: đi
đi cùng
(với ai đó) để đi xe
1. Lít đi cùng ai đó chỉ để đi cùng. Tại sao bạn bất đi cùng chúng tui cho chuyến đi? Tôi đang đi đến cửa hàng. Bạn có muốn đi cùng chuyến đi không?
2. Hình để đi cùng ai đó, dù có cưỡi ngựa hay không. Tôi sẽ đi cùng để đi đến bãi biển. Tôi bất muốn phơi mình dưới nắng cả ngày. Anh ấy bất thực sự được mời đến bữa tiệc. Anh ấy chỉ đi cùng cho chuyến đi .. Xem thêm: go
go cùng
1. để tiếp tục; để tiến bộ. Mọi thứ đang diễn ra khá tốt trong công chuyện mới của tôi. Tôi hy vọng tất cả thứ sẽ diễn ra tốt đẹp.
2. để đi cùng [ai đó]. Tôi có thể đi cùng không? Nếu bạn đi dự tiệc, tui có thể đi cùng không? Xem thêm: đi
đi cùng
1. Tiếp tục, tiếp tục, như trong Cô ấy sẽ đi cùng, hát một bài hát nhỏ. Cụm từ này cũng được sử dụng như một nghĩa mệnh lệnh "hãy đi khỏi" hoặc "đi khỏi đây," như trong Cảnh sát ra lệnh cho họ đi cùng. [Nửa đầu những năm 1500]
2. Ngoài ra, đi cùng với. Hợp tác, cùng ý, cùng ý. Ví dụ: Đừng e sợ về chuyện có đủ phiếu bầu - chúng tui sẽ cùng ý, hoặc tui sẽ cùng bạn giải quyết vấn đề đó. [c. 1600]
3. Đi cùng một ai đó, như trong Tôi sẽ đi cùng với bạn cho đến khi chúng ta đến cổng. [c. 1600] Cách sử dụng này vừa làm phát sinh cụm từ đi cùng cho chuyến đi, có nghĩa là "đi cùng ai đó nhưng bất đóng vai trò tích cực", vì tui sẽ bất được phép bỏ phiếu tại cuộc họp này vì vậy tui chỉ đi cùng dap xe. . Xem thêm: đi
đi cùng
v.
1. Để làm ra (tạo) thành hoặc đi theo một con đường ở rìa của thứ gì đó hoặc song song với thứ gì đó: Đường nhỏ đi dọc theo vành của hẻm núi. Tôi vừa xây một lan can dọc theo bên hiên nhà.
2. Để đi tiếp trên một con đường nào đó hoặc theo một cách nào đó: Đi dọc theo lớn lộ cho đến khi bạn đến giao lộ và rẽ phải vào Đường Elm. Không nên phải giải thích các quy tắc cho tui — tui sẽ chỉ học chúng khi chúng ta tiếp tục. Chuyến đi diễn ra suôn sẻ cho đến khi bạn bị mất bản đồ.
3. Tham gia (nhà) vào kế hoạch hoặc hoạt động của ai đó: Chúng tui biết kế hoạch của họ là bất trung thực, nhưng dù sao thì chúng tui cũng làm theo. Bạn bè của bạn đang đi xem phim — bạn bất đi cùng sao?
4. Để chấp nhận một điều gì đó vừa được nêu hoặc đề xuất: Chúng tui không biết bất kỳ nhà hàng tốt nào trong khu vực, vì vậy chúng tui chỉ làm theo gợi ý của tờ báo. Tôi bất hiểu họ định bắt chúng tui làm gì, nhưng tui chỉ làm theo.
5. Phù hợp với điều gì đó: Kết quả của nghiên cứu đi cùng với những quan sát trước đây của chúng tôi. Tôi sẽ bất đội chiếc mũ với chiếc cà vạt đó — chúng bất đi cùng nhau.
6. Kết hợp với một số bối cảnh để đạt được kết quả cân bằng hoặc hài hòa: Bộ phim vừa giành được nhiều giải thưởng nhỏ cùng với hai giải Oscar. Tôi vừa mua một bộ đồ mới và một số đôi giày ưa thích để đi cùng.
7. Ảnh hưởng thứ yếu của điều gì đó: Chính phủ lo ngại về sự gia (nhà) tăng hút thuốc và tất cả các chi phí đi kèm với nó. Tôi hết hưởng sự hài lòng cùng với chuyện tự làm đồ nội thất của mình.
. Xem thêm: go. Xem thêm: