gnash one's teeth Thành ngữ, tục ngữ
gnash one's teeth
gnash one's teeth
Express a strong emotion, usually rage, as in When Jonah found out he was not going to be promoted, he gnashed his teeth. This expression is actually redundant, since gnash means “to strike the teeth together.” Edmund Spenser used it in The Faerie Queene (1590): “And both did gnash their teeth.” [Late 1500s] nghiến răng của (một người)
để phun ra hoặc đả kích vì tức giận. Ông chủ chắc chắn sẽ nghiến răng nghiến lợi khi nghe tin về sự cố in ấn này .. Xem thêm: gnash, Răng gnash răng của một người
Hình. nghiến hoặc cắn răng ồn ào. Bill nắm chặt tay và nghiến răng vì tức giận. Con sói nghiến răng và đuổi theo con nai .. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng nghiến răng
Thể hiện một cảm xúc mạnh mẽ, thường là giận dữ, như trong Khi Giôn-xi biết mình sẽ bất được thăng chức, anh nghiến răng. Biểu thức này thực sự là thừa, vì gnash có nghĩa là "cắn chặt răng vào nhau." Edmund Spenser vừa sử dụng nó trong The Faerie Queene (1590): "Và cả hai đều nghiến răng." [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng nghiến răng để
thể hiện sự tức giận hoặc thất vọng của một người. Thuật ngữ này, có từ cuối thế kỷ mười sáu, là thừa, vì gặm nhấm có nghĩa là "đánh răng với nhau." Ngày nay, động từ thực tế luôn luôn là nghĩa bóng (không ai thực sự đánh răng với nhau) và bất bao giờ được nghe thấy ngoại trừ trong câu nói sáo rỗng này. Kinh thánh King James năm 1611 có chép: “Nhưng con cái của vương quốc sẽ bị đuổi ra ngoài bóng tối; sẽ có khóc lóc nghiến răng ”(Ma-thi-ơ 8:12) .. Xem thêm: nghiến răng. Xem thêm:
An gnash one's teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gnash one's teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gnash one's teeth