glance over Thành ngữ, tục ngữ
glance over
run over 粗读;略读
He glanced over my report and said that it seemed to be all right.他看了一下我的报告说,写得似乎还可以。
The teacher glanced over my manuscript and picked out a few spelling mistakes.老师看了我的手稿并指出了一些拼写错误。
glance over/through
run over 粗读;略读
He glanced over my report and said that it seemed to be all right.他看了一下我的报告说,写得似乎还可以。
The teacher glanced over my manuscript and picked out a few spelling mistakes.老师看了我的手稿并指出了一些拼写错误。 liếc qua (ai đó hoặc cái gì đó)
Để nhìn ai đó hoặc cái gì đó một cách nhanh chóng và tạm thời. Tôi luôn nhìn lướt qua bàn làm chuyện của mình để đảm bảo rằng mình vừa chuẩn bị xong tất cả thứ trước khi rời vănphòng chốngvào ban đêm. Tôi chỉ liếc qua anh ta nên bất nhớ anh ta có đội mũ hay không, cũng có thể xem: liếc qua, liếc qua ai đó hoặc cái gì đó
để xem xét ai đó hoặc vật gì đó thật nhanh. Tôi chỉ liếc qua các tờ giấy. Họ trông ổn đối với tôi. Bác sĩ liếc qua người phụ nữ bị thương và gọi xe cấp cứu. Xem thêm: liếc qua, liếc qua
v. Để có cái nhìn sơ lược về điều gì đó: Tôi cầm cuốn sách lên và liếc qua, nhưng nó trông bất thú vị cho lắm. Chúng tui xem qua các thủ tục giấy tờ trước khi mua xe.
Xem thêm: nhìn lướt qua, xem thêm:
An glance over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glance over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glance over