give vent to Thành ngữ, tục ngữ
give vent to
Idiom(s): give vent to sth
Theme: ANGER - RELEASE
to express anger. (The something is usually anger, ire, irritation, etc.)
• John gave vent to his anger by yelling at Sally.
• Bill couldn't give vent to his frustration because he had been warned to keep quiet.
trút (đầy đủ) vào (cái gì đó)
Để thể hiện một cách say mê cảm xúc tiêu cực của một người, chẳng hạn như tức giận, thất vọng, v.v. Khi chúng tui rời văn phòng, Sally vừa trút giận về chuyện thăng chức được trao một cách bất công bộ phận của chúng tôi. Tôi làm chuyện trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng, vì vậy tui quen với chuyện mọi người trút hết sự thất vọng của họ. để bày tỏ sự tức giận. (Điều gì đó thường là tức giận, bực tức, khó chịu, v.v.) John vừa trút giận bằng cách mắng Sally. Bill bất thể trút được nỗi thất vọng của mình vì anh ấy vừa được thông báo là phải giữ im lặng. trước mặt bố mẹ cô. [Cuối những năm 1500] Xem thêm: cho, trút trút để
bộc lộ hoặc giải tỏa (một cảm xúc mạnh mẽ, năng lượng, v.v.). Xem thêm: cho, trút .Xem thêm:
An give vent to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give vent to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give vent to