give someone the eye Thành ngữ, tục ngữ
give someone the eye
look or stare at someone (especially in a cold or unfriendly way) The man in the store began to give me the eye so I left. trao (một) con mắt
để nhìn một người theo cách thể hiện hứng thú tình dục. Anh chàng dễ thương đó chắc chắn đang để mắt đến bạn — bạn nên đi nói chuyện với anh ta !. Xem thêm: ánh mắt, hãy trao ánh mắt
Để nhìn ai đó theo cách thể hiện hứng thú tình dục của họ. Anh chàng dễ thương đó chắc chắn đang để mắt đến bạn — bạn nên đi nói chuyện với anh ta! Bạn bất thể trao ánh mắt cho tất cả cô gái trong quán bar, anh bạn .. Xem thêm: ánh mắt, trao trao ánh mắt cho ai đó
THÔNG TIN Nếu bạn đưa mắt cho ai đó, bạn nhìn họ theo cách thể hiện mà bạn thấy chúng hấp dẫn. Họ vừa trao ánh mắt cho nhau trong suốt thời (gian) gian họ xếp hàng .. Xem thêm: mắt, cho, ai đó trao cho ai đó ánh mắt (vui mừng)
nhìn ai đó theo cách chỉ ra rõ ràng mối quan tâm tình dục của bạn đối với họ. bất chính thức Năm 1992 James Meek Đơn đặt hàng cuối Nếu là một phụ nữ hấp dẫn, đàn ông sẽ để mắt đến cô ấy. . Xem thêm: eye, give, someone. Xem thêm:
An give someone the eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give someone the eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give someone the eye