to yield to someone or something; to give up to someone or something. • He argued and argued and finally gave in to my demands. • I thought he'd never give in.
nhượng bộ (ai đó hoặc điều gì đó)
Phục tùng, nhượng bộ hoặc nhường nhịn ai đó hoặc điều gì đó; đầu hàng hoặc thừa nhận thất bại trước ai đó hoặc điều gì đó. Hội cùng quản trị cuối cùng cũng phải nhượng bộ yêu cầu tăng lương hàng năm của nhân viên. John luôn nhượng bộ vợ khi đưa ra các quyết định tài chính. Tôi vừa cố gắng bỏ thuốc lá hàng chục lần, nhưng cuối cùng tui vẫn luôn đầu hàng với những cơn thèm thuốc .. Xem thêm: cho. Xem thêm:
An give in to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give in to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give in to